Lắp Đặt Mạng Cáp Quang Bao Nhiêu Tiền? Giá Cước, Quyền Lợi Ra Sao
Lắp đặt mạng cáp quang bao nhiêu tiền sẽ phụ thuộc vào nhà mạng internet mà bạn đăng ký sử dụng dịch vụ, trong đó gói cước internet đăng ký tốc độ bao nhiêu, hình thức hòa mạng trả từng tháng hay trả trước 6 tháng và 12 tháng, đăng ký gói internet đơn lẻ hay gói có truyền hình Tv, camera…
Dịch vụ FPT sẽ chỉ bạn cách tính phí lắp đặt mạng cáp quang tốt nhất của mình, cách thức thu phí, khuyến mãi nhận được và tư vấn một số gói cước tiết kiệm. Từ đó, khách hàng sẽ dễ dàng đưa ra sự lựa chọn gói cước lắp mạng cáp quang nào là phù hợp nhu cầu sử dụng của quý khách.
1. Lắp đặt mạng cáp quang bao nhiêu tiền?
Đáp án tiền lắp mạng sẽ tính theo công thức sau:
Tiền lắp đặt mạng cáp quang = Tiền gói cước internet + Phí hòa mạng cho thuê bao mới |
Trong đó:
– Tiền gói cước internet: Là giá gói cước mà khách hàng lựa chọn đăng ký lắp đặt trước đó.
Như: gói cước GiGa có giá hàng tháng là 180.000 VNĐ mỗi tháng tốc độ 150Mbps mà bạn chọn.
– Phí hòa mạng cho thuê bao mới: Công lắp đặt và vật tư đi theo. Thông thường phí hòa mạng ban đầu sẽ có giá 300.000 VNĐ cho lần đầu đăng ký trường hợp khách hàng cần ưu đãi sẽ chọn hình thức trả trước 06 tháng được tặng 1 tháng miễn phí.
Ví dụ: Khách hàng chọn gói S100 có giá 165.000 VNĐ hàng tháng và đóng tiền 6 tháng thì tổng số tiền cần thanh toán là: (165.000 x 6) + 300.000 = 1.290.000 VNĐ
Lưu ý:
– Giá tiền phí hòa mạng sẽ miễn phí 100% tùy thuộc vào khuyến mãi theo đợt.
– Khách hàng giới thiệu người thân lắp đăt mạng FPT sẽ được miễn phí lắp đặt hòa mạng
2. Cách thức thu phí lắp đặt mạng cáp quang
Khách hàng có thể chọn 2 cách trả phí như sau:
– Trả tiền trước: Khi lắp mới khách hàng phải đóng trước 6 tháng hoặc 12 tháng 1 lần . Tiền đóng trước sẽ được chuyển cho nhân viên ký hợp đồng, nhân viên kỹ thuật lắp đặt xong, hoặc ghé các cửa hàng giao dịch FPT.
– Trả từng tháng: Với đóng tiền từng tháng khách hàng sẽ thanh toán trả sau, khi sử dụng hết tháng khách hàng sẽ phải nộp tiền gói cước sử dụng cho nhân viên thu cước khu vực hoặc có thể thanh toán qua các ứng dụng ngân hàng đóng tiền internet.
Khách hàng có thể thanh toán phí lắp đặt mạng internet tại các cửa hàng, qua ứng dụng ngân hàng, cho nhân viên khu vực.
>>>Xem thêm: Tư Vấn Lắp Mạng Wifi – Giải Đáp 9 Thắc Mắc Của Khách Hàng
3. Quyền lợi khi lắp đặt mạng cáp quang của FPT
Lắp mạng cáp quang FPT, khách hàng sẽ được nhiều lợi ích như sau:
– Tiền dây cáp quang từ trạm gần nhất tới nhà khách hàng hoàn toàn miễn phí.
– Tặng modem WiFi 5G băng tần kép
– Thanh toán 6 tháng sử dụng tặng voucher giảm phí hòa mạng, đóng trước 12 tháng tạng voucher giảm phí và tháng cước thứ 13
– Nếu khách hàng yêu cầu thêm dịch vụ khách như lắp camera hoặc truyền hình TV box sẽ được miễn phí trọn bộ.
– Tốc độ mạng cực mạnh dowload nhanh tới 1Gb
– Có các khuyến mãi khác như miễn phí hòa mạng tặng lên tới 2 tháng tháng miễn phí tùy theo thời điểm lắp đặt.
4. Một số gói cước lắp đặt mạng cáp quang FPT cho cá nhân, hộ gia đình
Sau đây là các gói cước mạng internet giá cả cực tốt, có nhiều ưu đãi theo từng nhu cầu đến từ mạng FPT cho khách hàng lựa chọn đăng ký.
4.1 Giá gói Internet đơn lẻ
bạn chỉ cần sử dụng internet thì sẽ áp dụng bảng gói cước như sau:
Gói cước – Tốc độ | Giá Interenet các tỉnh | Hồ Chí Minh – Hà Nội |
S100 – Tốc độ 100Mbps | 165.000 VNĐ | Không áp dụng |
GIGA – Tốc độ 150Mbps | 180.000 VNĐ | 190.000 VNĐ |
SKY – tải xuống/tải lên 1Gbps/150Mbps | 225.000 VNĐ | 230.000 VNĐ |
META – tải xuống/tải lên 1Gbps | 325.000 VNĐ | 330.000 VNĐ |
4.2 Giá gói Combo ( Internet + Truyền hình )
Bạn có nhu cầu sử dụng truyền hình TV Box với internet thì có thể lựa chọn gói combo sau:
Gói cước – Tốc độ | Các Tỉnh Thành | Hồ Chí Minh – Hà Nội |
S100 – Tốc độ 100Mbps | 215.000 đ | 230.000 VNĐ |
GIGA – Tốc độ 150Mbps | 230.000 đ | 245.000 VNĐ |
SKY – tải xuống/tải lên 1Gbps/150Mbps | 245.000 đ | 275.000 VNĐ |
META – tải xuống/tải lên 1Gbps | 375.000 đ | 380.000 VNĐ |
4.3 Giá gói internet doanh nghiệp
Khách hàng là doanh nghiệp tổ chức có bảng giá gói internet sau:
Gói cước – Tốc độ | Giá cước internet doanh nghiệp |
SUPER250 – 250Mbps / Băng thông quốc tế 10.8 Mbps | 545.000 đ |
SUPER400 – 400Mbps / Băng thông quốc tế 12.6 Mbps | 1.400.000 đ |
SUPER500 – 500Mbps / Băng thông quốc tế 31.5 Mbps | 2.500.000 đ |
LUX500 – 500mbps / Băng thông quốc tế N/A | 800.000 đ |
LUX800 – 800mbps / Băng thông quốc tế N/A | 1.000.000 đ |
Lưu ý: Giá trên đã bao gồm thuế VAT
Tổng thể, để tính giá lắp đặt mạng cáp quang bao nhiêu tiền sẽ căn cứ vào giá gói cước lựa chọn và phí hòa mạng. Nếu bạn cần hiểu rõ hơn chi phí phải trả chính xác khi lắp mạng mới thì gọi ngay tới hotline 0969800968 để được báo giá cụ thể.